Dòng MELSEC‑Q Series Mitsubishi, loại Universal CPU (Q‑UDE(H)CPU) Bộ nhớ chương trình: 100 k bước lệnh (~400 kB) Tốc độ xử lý lệnh LD: 9,5 ns I/O tối đa: 4096 điểm (cơ bản), mở rộng tối đa 8192 điểm qua CC-Link IE Field Network Một số dòng mitsubishi tương tự: Q10UDEHCPU Q12DCCPU-V-BZ13, Q12DCCPU-V-BZ14, Q12DCCPU-V-BZ15, Q12DCCPU-V-BZ18, Q12DCCPU-V-BZ19, Q12DCCPU-V-BZ1A, Q12DCCPU-V-BZ1B, Q20UDHCPU, Q20UDEHCPU, Q24DHCCPU-LS, Q24DHCCPU-LS-B030, Q26DHCCPU-LS-B031, Q24DHCCPU-LS-B003, Q2MEM-ADP, Q2MEM-8MBA, Q2MEMBAT, Q3MEM-4MBS QX42-S1 QX70 QX71 QX72 QX80 QX81 QX82 QX82-S1 Thông tin liên hệ: Công Ty TNHH Hoàng Anh Phương Địa chỉ: Số 72, Đường 16, Khu TTHC Dĩ An, Kp. Nhị Đồng 2, P. Dĩ An, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Hotline/zalo: 0931222685 ( Ms Hà) Mail : [email protected]Web : https://dientudonghoacongngiep.blogspot.com Hãng Mitsubishi, Fuji, Schneider, Siemens, Omron, Siemens, Autonics, Selec, Mitsubishi, Sanil, Fotek, ABB, LS, C&S, Shihlin, Teco, Panasonic, ABB, SMITT, Omron, Panasonic, Yongsung, Hanyong, Tyco, Leipole, ILEC, BEW, Ken yong, Risesun, Omega, Emic, CNC, Mikro, Samwha, Enerlux, Ducati, Epcos, Risesun, OBO, SYCOM Pulsar, SineTamer, Novaris, Ingesco, LS,…
|